Định cư tại Canada, Tin tức định cư Canada
Saskatchewan cấp 269 thư mời diện lao động kỹ năng
Saskatchewan cấp 269 thư mời diện lao động kỹ năng có nghề nghiệp thuộc những nghề có nhu cầu cao/Saskatchewan invites 269 Occupations In-Demand candidates
Ngày 25/5/2021, Chương trình định cư tỉnh/bang Saskatchewan đã cấp 295 thư mời nộp hồ sơ cho các hồ sơ diện lao động kỹ năng thuộc những nghề có nhu cầu cao với số điểm từ 65. Với thư mời này, các ứng viên sẽ nộp hồ sơ để nhận được tuyển chọn của tỉnh và sau đó là PR (permanent resident) hay thường trú nhân Canada.
Các ứng viên cần đạt số điểm EOI (Expression of Interest) ít nhất là 65 để được cấp thư mời. Ứng viên cũng cần hoàn tất việc đánh giá bằng cấp để chứng tỏ việc đào tạo của họ được so sánh với chuẩn của Canada, và kinh nghiệm làm việc thuộc 1 trong những nghề có nhu cầu cao của Saskatchewan.
Saskatchewan sử dụng hệ thống EOI để quản lý hồ sơ những ứng viên đủ tiêu chuẩn (pool of candidates) cho 2 diện là Express Entry và Occupation In-Demand.
EOI là một quá trình cho phép các ứng viên hoàn tất việc điền form thể hiện sự quan tâm của mình đến chương trình và đồng thời cung cấp nhưng thông tin cơ bản về hồ sơ của mình qua đó chương trình có thể tính được điểm EOI của ứng viên.
Về diện lao động kỹ năng có nghề nghiệp thuộc những nghề có nhu cầu cao
Diện này dành cho những ứng viên lao động kỹ năng có nghề nghiệp thuộc những nghề có nhu cầu cao và không có job offer ở Saskatchewan.
Để có thể nộp hồ sơ xin PR theo diện này ứng viên cần tạo EOI profile thông qua hệ thống nộp hồ sơ online của chương trình định cư tỉnh/bang Saskatchewan (SINP’s online application system).
Hệ thống EOI cho phép Saskatchewan tuyển chọn những ứng tiềm năng phù hợp với tỉnh/bang. Ứng viên sẽ được đánh giá và cho điểm dựa trên các tiêu chí như kinh nghiệm làm việc, đào tạo, khả năng tiếng Anh, và tuổi.
Về diện Express Entry
Diện này liên hệ (link) với hệ thống Express Entry của liên bang (federal Express Entry system).
Hệ thống Express Entry của liên bang quản lý hồ sơ ứng viên đủ tiêu chuẩn (the pool of candidates) cho chương trình định cư diện lao động kỹ năng liên bang (Federal Skilled Worker Program), lao động kỹ năng nghề có giấy phép (Federal Skilled Trades Program), và lao động kỹ năng có kinh nghiệm làm việc Canada (Canadian Experience Class).
Ứng viên với profile ở Express Entry liên bang phải tạo EOI profile ở Saskatchewan để có thể nhận được thư mời nộp hồ sơ cho tuyển chọn của tỉnh (provincial nomination). Sau khi nhận được tuyển chọn của tỉnh, ứng viên sẽ nhận được 600 điểm thêm vào điểm hồ sơ của Express Entry liên bang. Với số điểm cộng thêm này chắc chắn ứng viên sẽ nhận được thư mời nộp hồ sơ cho PR.
Danh sách nghề thuộc nghề nghiệp có nhu cầu cao của Saskatchewan (SINP in-demand occupations)
Dưới đây là danh sách những nghề được xem xét thuộc nghề nghiệp có nhu cầu cao của Saskatcheawn. Danh sách này dựa trên việc loại trừ những nghề thuộc danh sách những nghề không thuộc nghề có nhu cầu cao của Saskatcheawn (the SINP’s Excluded Occupations List).
Có 2 nhóm nghề được phân ra như sau: nhóm nghề không yêu cầu giấy phép hành nghề (SINP in-demand occupations – no licensure required), và nhóm nghề yêu cầu giấy phép hành nghề (SINP in-demand occupations — licensure required).
SINP in-demand occupations – no licensure required
NOC | OCCUPATION TITLE | SKILL LEVEL / TYPE |
0013 | Senior managers – financial, communications and other business services | 0 |
0014 | Senior managers – health, education, social and community services and membership organizations | 0 |
0016 | Senior managers – construction, transportation, production and utilities | 0 |
0111 | Financial managers | 0 |
0112 | Human resources managers | 0 |
0113 | Purchasing managers | 0 |
0114 | Other administrative services managers | 0 |
0121 | Insurance, real estate and financial brokerage managers | 0 |
0122 | Banking, credit and other investment managers | 0 |
0124 | Advertising, marketing and public relations managers | 0 |
0125 | Other business services managers | 0 |
0131 | Telecommunication carriers managers | 0 |
0132 | Postal and courier services managers | 0 |
0212 | Architecture and science managers | 0 |
0213 | Computer and information systems managers | 0 |
0421 | Administrators – post-secondary education and vocational training | 0 |
0423 | Managers in social, community and correctional services | 0 |
0601 | Corporate sales managers | 0 |
0621 | Retail and wholesale trade managers | 0 |
0631 | Restaurant and food service managers | 0 |
0632 | Accommodation service managers | 0 |
0651 | Managers in customer and personal services, n.e.c. | 0 |
0711 | Construction managers | 0 |
0712 | Home building and renovation managers | 0 |
0714 | Facility operation and maintenance managers | 0 |
0731 | Managers in transportation | 0 |
0811 | Managers in natural resources production and fishing | 0 |
0821 | Managers in agriculture | 0 |
0911 | Manufacturing managers | 0 |
0912 | Utilities managers | 0 |
NOC | OCCUPATION TITLE | SKILL LEVEL / TYPE |
1112 | Financial and investment analysts | A |
1114 | Other financial officers | A |
1121 | Human resources professionals | A |
1122 | Professional occupations in business management consulting | A |
1123 | Professional occupations in advertising, marketing and public relations | A |
2112 | Chemists | A |
2121 | Biologists and related scientists | A |
2161 | Mathematicians, statisticians and actuaries | A |
2171 | Information systems analysts and consultants | A |
2172 | Database analysts and data administrators | A |
4011 | University professors and lecturers | A |
4021 | College and other vocational instructors | A |
4033 | Educational counsellors | A |
4153 | Family, marriage and other related counsellors | A |
4156 | Employment counsellors | A |
4161 | Natural and applied science policy researchers, consultants and program officers | A |
4162 | Economists and economic policy researchers and analysts | A |
4163 | Business development officers and marketing researchers and consultants | A |
4164 | Social policy researchers, consultants and program officers | A |
4165 | Health policy researchers, consultants and program officers | A |
4166 | Education policy researchers, consultants and program officers | A |
4167 | Recreation, sports and fitness policy researchers, consultants and program officers | A |
4169 | Other professional occupations in social science, n.e.c. | A |
NOC | OCCUPATION TITLE | SKILL LEVEL / TYPE |
1211 | Supervisors, general office and administrative support workers | B |
1212 | Supervisors, finance and insurance office workers | B |
1213 | Supervisors, library, correspondence and related information workers | B |
1214 | Supervisors, mail and message distribution occupations | B |
1215 | Supervisors, supply chain, tracking and scheduling co-ordination occupations | B |
1221 | Administrative officers | B |
1222 | Executive assistants | B |
1223 | Human resources and recruitment officers | B |
1224 | Property administrators | B |
1225 | Purchasing agents and officers | B |
1226 | Conference and event planners | B |
1241 | Administrative assistants | B |
1242 | Legal administrative assistants | B |
1243 | Medical administrative assistants | B |
1251 | Court reporters, medical transcriptionists and related occupations | B |
1252 | Health information management occupations | B |
1253 | Records management technicians | B |
1254 | Statistical officers and related research support occupations | B |
1313 | Insurance underwriters | B |
2211 | Chemical technologists and technicians | B |
2212 | Geological and mineral technologists and technicians | B |
2222 | Agricultural and fish products inspectors | B |
2223 | Forestry technologists and technicians | B |
2224 | Conservation and fishery officers | B |
2231 | Civil engineering technologists and technicians | B |
2232 | Mechanical engineering technologists and technicians | B |
2233 | Industrial engineering and manufacturing technologists and technicians | B |
2234 | Construction estimators | B |
2241 | Electrical and electronics engineering technologists and technicians | B |
2242 | Electronic service technicians (household and business equipment) | B |
2243 | Industrial instrument technicians and mechanics | B |
2244 | Aircraft instrument, electrical and avionics mechanics, technicians and inspectors | B |
2252 | Industrial designers | B |
2253 | Drafting technologists and technicians | B |
2254 | Land survey technologists and technicians | B |
2255 | Technical occupations in geomatics and meteorology | B |
2261 | Non-destructive testers and inspection technicians | B |
2262 | Engineering inspectors and regulatory officers | B |
2263 | Inspectors in public and environmental health and occupational health and safety | B |
2264 | Construction inspectors | B |
2272 | Air traffic controllers and related occupations | B |
2281 | Computer network technicians | B |
2282 | User support technicians | B |
2283 | Information systems testing technicians | B |
3212 | Medical laboratory technicians and pathologists’ assistants | B |
3214 | Respiratory therapists, clinical perfusionists and cardiopulmonary technologists | B |
3217 | Cardiology technologists and electrophysiological diagnostic technologists, n.e.c. | B |
3219 | Other medical technologists and technicians (except dental health) | B |
3223 | Dental technologists, technicians and laboratory assistants | B |
3237 | Other technical occupations in therapy and assessment | B |
4211 | Paralegal and related occupations | B |
4212 | Social and community service workers | B |
4216 | Other instructors | B |
6211 | Retail sales supervisors | B |
6221 | Technical sales specialists – wholesale trade | B |
6222 | Retail and wholesale buyers | B |
6235 | Financial sales representatives | B |
6312 | Executive housekeepers | B |
6313 | Accommodation, travel, tourism and related services supervisors | B |
6315 | Cleaning supervisors | B |
6316 | Other services supervisors | B |
6321 | Chefs | B |
6342 | Tailors, dressmakers, furriers and milliners | B |
6344 | Jewellers, jewellery and watch repairers and related occupations | B |
6345 | Upholsterers | B |
7232 | Tool and die makers | B |
7245 | Telecommunications line and cable workers | B |
7246 | Telecommunications installation and repair workers | B |
7282 | Concrete finishers | B |
7284 | Plasterers, drywall installers and finishers and lathers | B |
7295 | Floor covering installers | B |
7301 | Contractors and supervisors, mechanic trades | B |
7302 | Contractors and supervisors, heavy equipment operator crews | B |
7304 | Supervisors, railway transport operations | B |
7305 | Supervisors, motor transport and other ground transit operators | B |
7311 | Construction millwrights and industrial mechanics | B |
7313 | Heating, refrigeration and air conditioning mechanics | B |
7314 | Railway carmen/women | B |
7315 | Aircraft mechanics and aircraft inspectors | B |
7332 | Appliance servicers and repairers | B |
7333 | Electrical mechanics | B |
7334 | Motorcycle, all-terrain vehicle and other related mechanics | B |
7335 | Other small engine and small equipment repairers | B |
7362 | Railway conductors and brakemen/women | B |
7381 | Printing press operators | B |
7384 | Other trades and related occupations, n.e.c. | B |
8211 | Supervisors, logging and forestry | B |
8221 | Supervisors, mining and quarrying | B |
8222 | Contractors and supervisors, oil and gas drilling and services | B |
8231 | Underground production and development miners | B |
8241 | Logging machinery operators | B |
8252 | Agricultural service contractors, farm supervisors and specialized livestock workers | B |
8255 | Contractors and supervisors, landscaping, grounds maintenance and horticulture services | B |
9211 | Supervisors, mineral and metal processing | B |
9212 | Supervisors, petroleum, gas and chemical processing and utilities | B |
9213 | Supervisors, food and beverage processing | B |
9215 | Supervisors, forest products processing | B |
9226 | Supervisors, other mechanical and metal products manufacturing | B |
9231 | Central control and process operators, mineral and metal processing | B |
9232 | Central control and process operators, petroleum, gas and chemical processing | B |
9241 | Power engineers and power systems operators | B |
SINP in-demand occupations — licensure required
Chi tiết nhóm nghề này không được đưa ra ở đây do thực tế là để có được giấy phép hành nghề đối với người lao động nước ngoài đang không ở Canada là điều rất khó.