Định cư Canada - Doanh nhân
Doanh nhân cơ bản BC
Chương trình định cư diện doanh nhân BC/ BC Entrepreneur Immigration-Base Category
Chương trình định cư diện doanh nhân BC cấp Giấy phép lao động/Work permit (WP) và Thường trú nhân (PR) cho các doanh nhân và nhà đầu tư đến BC để đầu tư thành lập hay mua lại và vận hành 1 doanh nghiệp tại BC. Sau khi có PR cư trú 3 năm ở Canada sẽ trở thành công dân Canada.
Lộ trình
Bước 1: Chuẩn bị/Preparation: Các công việc chính ứng viên cần làm ở bước này là lên ý tương kinh doanh (business concept), thi tiếng Anh-IELTS-general và thực hiện chuyến khảo sát.
Bước 2: Nộp thư bày tỏ quan tâm/Submit Expression of Interest (EOI): Sau khi đã có điểm IELTS, ý tưởng kinh doanh và báo cáo chuyến khảo sát, ứng viên sẽ nộp EOI. Sau khi nộp EOI hồ sơ của ứng viên sẽ được tính điểm và các ứng viên đáp ứng được các tiêu chuẩn của chưng trình sẽ được xếp vào nhóm các ứng viên đủ tiêu chuẩn tiếng anh gọi là “qualified pool”. Định kỳ thời gian, Chương trình sẽ gọi những ứng viên có điểm số cao nhất bằng việc cấp Thư mời nộp hồ sơ (LAA).
Bước 3: Nộp hồ sơ/ Submit your Application: Sau khi được cấp LAA ứng viên/đương đơn sẽ có thời gian 120 ngày để chuẩn bị bộ hồ sơ hoàn chỉnh và nôp. Bộ hồ sơ hoàn chỉnh cơ bản gồm các giấy tờ về nhân thân, tài sản và kế hoạch kinh doanh (business plan).
Bước 4: Giấy phép lao đông/Work permit (WP): Hồ sơ của đương đơn sẽ được xét và những đương đơn được duyệt hồ sơ sẽ được cấp WP thời hạn 2 năm. Với WP này đương đơn và gia đình sẽ đến BC thành lập hoặc mua và vận hành 1 doanh nghiệp. Ở bước này trước khi được cấp WP đương đơn sẽ ký Thỏa thuận thực hiện doanh nghiêp (BPA) với chương trình.
Bước 5: Tuyển chọn của tỉnh/Nomination Certificate (NC): Sau khi có WP đương đơn sẽ đến BC mua hay thành lập doanh nghiệp, sau 12-20 tháng tính từ khi được cấp WP đương đơn nộp báo cáo và chương trình sẽ đánh giá để cấp NC.
Bước 6: Visa Thường trú nhân/Permanent residence (PR): Sau khi được cấp NC, đương đơn sẽ nộp hồ sơ xin cấp PR và sau khoảng thời gian 12-18 tháng đương đơn và gia đình sẽ nhận được PR.
Điều kiện tham gia chương trình
Tài sản tối thiểu cần có là 600.000$CAD/ must have a minimum of $600,000 in personal net worth.
Cần đầu tư tối thiểu 200.000$CAD/ must make an eligible personal investment of at least $200,000.
Có nhiều hơn 3 năm kinh nghiệm sở hữu doanh nghiệp, hoặc nhiều hơn 4 năm kinh nghiệm quản lý cao cấp doanh nghiệp, hoặc kết hợp ít nhất 1 năm kinh nghiệm sở hữu doanh nghiệp và 2 năm kinh nghiệm quản lý cao cấp doanh nghiệp, trong vòng 10 năm qua/more than three years of experience as an active business owner-manager, or more than four years of experience as a senior manager, or a combination of at least one year of experience as an active business owner-manager and at least two years of experience as a senior manager, during the past 10 years.
Có trình độ học vấn ít nhất tốt nghiệp cao đẳng nghề, hoặc sở hữu 100% doanh nghiệp it nhất 3 năm trong năm năm qua/a post-secondary credential (such as a degree, diploma or certificate from a licensed post-secondary institution), or experience as an active business owner-manager with 100 per cent ownership of the business for at least three of the past five years.
Khả năng tiếng anh đạt CLB4 tại thời điểm nhận tuyển chọn của BC/required to submit proof of language proficiency (Canadian Language Benchmark Level 4) by nomination.
Có bản kế hoạch kinh doanh/Business plan required.
Tham gia quản lý doanh nghiệp thường xuyên/Participation in day-to-day management of business required.
Có chuyến khảo sát tại BC/Exploratory visit is required.
Ký thỏa thuận thực hiện doanh nghiệp (BPA) với chính phủ BC để được cấp Giấy phép lao động; Nếu thỏa mãn các điều kiện của BPA trong vòng 12-20 tháng, BC sẽ cấp Tuyển chọn của tỉnh và là cơ sở cấp PR ở liên bang/Performance agreement required in order to obtain a work permit: If the requirements are met within 12-20 months, the BC PNP will nominate the individual for permanent residence.
HỆ THỐNG TÍNH ĐIỂM
Ứng viên được tính điểm theo: Kinh nghiệm, Tài sản, Khoản đầu tư, Tạo việc làm, Khu vực đầu tư và dân số, Khả năng thích nghi, và Mô hình kinh doanh. Điểm tối đa là 200 điểm, trong đó 80 điểm từ mô hình kinh doanh.
Phần tính điểm | Điểm |
Kinh nghiệm | 24 |
Tài sản | 12 |
Khoản đầu tư | 30 |
Tạo việc làm | 20 |
Khu vực đầu tư | 12 |
Khả năng thích nghi | 18 |
Mô hình kinh doanh | 80 |
Tổng điểm | 200 |
Kinh nghiệm
Kinh nghiệm | Tổng thời gian | Điểm |
Kinh nghiệm sở hữu và điều hành doanh nghiệp | < 12 tháng | 0 |
12 đến 24 tháng | 4 | |
25 đến 36 tháng | 6 | |
37 đến 48 tháng | 12 | |
49 đến 60 tháng | 15 | |
61 tháng hoặc hơn | 20 | |
Kinh nghiệm quản lý cao cấp | < 24 tháng | 0 |
24 đến 48 tháng | 4 | |
49 đến 60 tháng | 8 | |
61 tháng hoặc hơn | 12 | |
Sở hữu 100% doanh nghiệp | 4 | |
Điểm tối đa | 24 |
Tài sản
Tài sản cá nhân | Điểm | |
Tổng tài sản (tiền mặt-thanh khoản) | Thấp hơn 50,000 Đô la Canada | 0 |
50,000 đến 199,999 Đô la Canada | 2 | |
200,000 đến 399,999 Đô la Canada | 3 | |
Thấp hơn 400,000 Đô la Canada | 4 | |
Tổng tài sản cá nhân | Thấp hơn 600,000 Đô la Canada | 0 |
600,000 đến 799,999 Đô la Canada | 5 | |
800,000 đến 1,999,999 Đô la Canada | 6 | |
2,000,000 đến 4,999,999 Đô la Canada | 7 | |
5,000,000 Đô la Canada hoặc nhiều hơn | 8 | |
Điểm tối đa | 12 |
Khoản đầu tư kinh doanh
Khoản đầu tư kinh doanh | Điểm |
Ít hơn $200,000 | 0 |
$200,000 – $399,999 | 8 |
$400,000 – $599,999 | 10 |
$600,000 – $999,999 | 11 |
$1,000,000 – $1,999,999 | 12 |
$2,000,000 – $3,999,999 | 14 |
$4,000,000 – $7,999,999 | 16 |
$8,000,000 hoặc hơn | 20 |
Điểm tối đa | 20 |
Tạo việc làm
Số việc làm được tạo ra | Điểm |
Ít hơn 1 | 0 |
1 việc làm | 8 |
2 việc làm | 9 |
3 việc làm | 10 |
4 việc làm | 11 |
5 việc làm | 12 |
6 việc làm | 13 |
7 – 9 việc làm | 14 |
10 – 19 việc làm | 16 |
20 việc làm hoặc hơn | 20 |
Điểm tối đa | 20 |
Khu vực đầu tư và dân số
Khu vực và dân số | Điểm | |
Greater Vancouver | 500,000 người hoặc hơn | 0 |
Capital, Fraser Valley | 200,000 – 499,999 | 1 |
Central Okanagan, Nanaimo, Thompson-Nicola | 100,000 – 199,999 | 3 |
Cowichan Valley, Fraser-Fort George, North Okanagan,
Okanagan-Similkameen |
70,000 – 99,999 | 6 |
Comox, Peace River, Cariboo, Central Kootenay | 60,000 – 69,999 | 8 |
Columbia-Shuswap, East Kootenay, Strathcona,
Squamish-Lillooet, Bulkley-Nechako, Kitimat-Stikine |
35,000 – 59,999 | 10 |
Alberni-Clayoquot, Kootenay-Boundary, Sunshine Coast, Powell River, Skeena-Queen Charlotte,
Mount Waddington, Northern Rockies, Central Coast, Stikine |
Ít hơn 35,000 người | 12 |
Điểm tối đa | 12 |
Khả năng thích nghi
Khả năng thích nghi | Điểm | |
Khả năng ngoại ngữ | CLB 3 hoặc thấp hơn | 0 |
CLB 4 | 2 | |
CLB 5 hoặc cao hơn | 4 | |
Trình độ học vấn | Lớp 12 hoặc thấp hơn | 0 |
Cao đẳng | 2 | |
Đại học | 5 | |
Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ | 8 | |
Tuổi | Ít hơn 25 | 0 |
25 – 34 | 4 | |
35 – 44 | 8 | |
45 – 54 | 6 | |
55 – 64 | 4 | |
65 hoặc hơn | 0 | |
Chuyến khảo sát | Không thực hiện chuyến khảo sát BC | 0 |
Có thực hiện khảo sát BC cách đây 1 năm hoặc hơn | 1 | |
Có thực hiện khảo sát BC cách đây ít hơn 1 năm | 2 | |
Có thực hiện khảo sát tại thành phố đầu tư | 4 | |
Kinh nghiệm học tập làm việc tại Canada ít nhất 12 tháng | Không | 0 |
Có | 8 |
Mô hình kinh doanh
Mô hinh kinh doanh | Điểm |
Khả năng tồn tại và thành công của doanh nghiệp | 30 |
Mức độ chuyển đổi kỹ năng | 20 |
Lợi ích kinh tế của doanh nghiệp đối với BC | 30 |
Tổng điểm | 80 |